Chi phí xây dựng biệt thự sẽ có 2 cách tính để báo giá:
Tùy theo công trình, vị trí, mà sẽ có đơn giá khác nhau. Sau đây Xây LHB sẽ cung cấp thông tin về chi phí liên quan đến tính trọn gói theo m2.
Đơn giá xây biệt thự được chia thành 2 phần: phần thô và phần trọn gói.
Phần thô: Từ 3.000.000 đến 4.000.000 triệu đồng/ m2
Phần hoàn thiện: Từ 5.500.000 đến 8.000.000 triệu đồng/ m2
Phần thô là dùng để tính cho móng xây dựng, và xây biệt thự thô
Phần hoàn thiện, thì sẽ có phần thô tính cho móng xây dựng, phần còn lại tính theo hoàn thiện
Gói khá + |
||||
VẬT LIỆU THÔ |
||||
BIỆT THỰ TÂN CỔ ĐIỂN 6,800,000vnđ/m2 |
||||
1 |
Sắt thép |
Việt Nhật |
||
2 |
Xi măng đổ bê tông |
Holcim (Insee) |
||
3 |
Xi măng xây tô tường |
Hà Tiên |
||
4 |
Bê tông tươi |
Bê tông Lê Phan – Hoàng Sở M250 |
||
5 |
Cát bê tông |
Cát hạt lớn |
||
6 |
Cát xây tường |
Cát hạt lớn |
||
7 |
Cát tô trát trường |
Cát vàng hạt trung |
||
8 |
Đá 1×2, 4×6 |
Đá xanh Đồng Nai |
||
9 |
Gạch đinh 8x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
10 |
Gạch đinh 4x8x18cm |
Tuynel Bình Dương |
||
11 |
Dây cáp điện chiếu sáng |
Cáp Cadavi |
||
12 |
Dây cáp TV |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
13 |
Dây cáp mạng |
Cáp Sino |
Cáp Sino |
Cáp Sino (Panasonic) |
14 |
Đế âm tường, ống luồn dây điện |
Sino |
Sino |
Nano (Panasonic) |
15 |
Đường ống nước nóng âm tường |
Vesbo |
||
16 |
Đường ống nước cắp, nước thoát tường |
Bình Minh |
||
17 |
Hóa chất chống thấm ban công, sân thượng, WC |
CT-11A-seka |
||
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN – XÂY DỰNG HUY HOÀNG |
||||
|
SƠN NƯỚC – SƠN DẦU |
|||
1 |
Sơn nước nội thất |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
2 |
Sơn nước ngoại thất |
Jotun |
Dulux |
Jotun |
3 |
Sơn lót mặt tiền |
Maxilite |
Dulux |
Jotun |
4 |
Matit |
Việt Mỹ |
Jotun |
Jotun |
5 |
Sơn dầu, sơn chống xỉ |
Expo |
Jotun |
Jotun |
|
THIẾT BỊ ĐIỆN |
|||
1 |
Thiết bị công tắc, ổ cắm điện |
Sino |
Panasonic |
|
2
|
Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp |
Đèn Philips |
||
600,000vnđ/phòng |
900,000vnđ/phòng |
1,400,000vnđ/phòng |
||
3
|
Bóng đèn chiếu sáng nhà vệ sinh |
Đèn Philips |
||
190,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
500,000vnđ/phòng |
||
4 |
Đèn trang trí phòng khách |
0 |
650,000vnđ/phòng |
1,250,000vnđ/phòng |
5 |
Đèn ban công |
160,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 900,000vnđ/phòng |
6 |
Đèn cầu thang |
200,000vnđ/phòng |
400,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 600,000vnđ/phòng |
7 |
Đèn ngủ |
0 |
500,000vnđ/phòng |
Đèn Philips 1,100,000vnđ/phòng |
|
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||
1
|
Bồn cầu vệ sinh
|
INAX 1,900,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO |
|
3,500,000vnđ/bộ |
4,500,000vnđ/bộ |
|||
2 |
Lavabo rửa mặt |
INAX 700,000vnđ/bộ |
INAX-TOTO |
|
1.000,000vnđ/bộ |
2,500,000vnđ/bộ |
|||
3 |
Phụ kiện lavabo |
750,000vnđ/bộ |
950,000vnđ/bộ |
3,000,000vnđ/bộ |
4 |
Vòi rửa lavabo |
INAX |
||
750,000vnđ/bộ |
1,350,000vnđ/bộ |
2,200,000vnđ/bộ |
||
5 |
Vòi sen tắm |
INAX |
||
950,000vnđ/bộ |
1,350,000vnđ/bộ |
2,650,000vnđ/bộ |
||
6 |
Vòi xịt vệ sinh |
INAX |
||
150,000vnđ/bộ |
250,000vnđ/bộ |
350,000vnđ/bộ |
||
7 |
Gương soi nhà vệ sinh |
190,000vnđ/bộ |
290,000vnđ/bộ |
350,000vnđ/bộ |
8 |
Phụ kiện 7 món vệ sinh |
INAX |
||
700,000vnđ/bộ |
1,200,000vnđ/bộ |
2,000,000vnđ/bộ |
||
9 |
Máy bơm nước |
Panasonic – 1,250,000vnđ/cái |
||
10 |
Bồn nước |
Đại Thành, 1000L |
||
|
BẾP |
|||
1 |
Tủ bếp góc trên |
MDF ,3.5MD |
HDF ,3.5MD |
Căm xe, 4MD |
2 |
Tủ bếp góc dưới |
Cánh tủ MDF |
Cánh tủ HDF |
Cánh tủ căm xe |
3 |
Mặt đá bàn bếp |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương Đen Huế |
Đá hoa cương, Kim Sa hoặc tương đương |
4 |
Chậu rửa trên bàn bếp |
INAX |
||
1,150,000vnđ/bộ |
1,450,000vnđ/bộ |
3,800,000vnđ/bộ |
||
5 |
Vòi rửa chén nóng lạnh |
INAX |
INAX-TOTO |
|
750,000vnđ/bộ |
1,200,000vnđ/bộ |
2,800,000vnđ/bộ |
||
|
CẦU THANG |
|||
1 |
Đá cầu thang |
Đá hoa cương đen ba gian |
Đá hoa cương đen Huế |
Đá Marble 1,400,000vnđ/bộ |
2 |
Tay vịn cầu thang |
Gỗ sồi 8x8cm 350,000 vnđ/md |
Căm xe 8x8cm 400,000vnđ/md |
|
3 |
Trụ đề ba cầu thang 1 cái |
Trụ gỗ sồi 1,400,000vnđ/cái |
Trụ gỗ căm xe |
|
1,900,000vnđ/cái |
2,800,000vnđ/cái |
|||
4 |
Lan can cầu thang |
Lan can sắt 500,000vnđ/md |
Lan can sắt 450,000vnđ/md |
Kính cường lực: Trụ INOX |
5 |
Ô lấy sáng cầu thang và ô giếng trời |
Khung bảo vệ sắt hộp 1,3×2,6cm. A12X12cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4x2cm A.13x13cm (kính cường lực 8mm) |
|
GẠCH ỐP LÁT |
|||
1 |
Gạch lát nền nhà |
175,000vnđ/m2 |
220,000vnđ/m2 |
300,000vnđ/m2 |
2 |
Gạch lát nền phòng WC và ban công |
135,000vnđ/m2 |
145,000vnđ/m2 |
200,000vnđ/m2 |
3 |
Gạch ốp tường WC |
160,000vnđ/m2 |
190,000vnđ/m2 |
220,000vnđ/m2 |
4 |
Gạch len tường |
Gạch cắt cùng loại gạch nền cao 12 => 14cm |
||
|
CỬA |
|||
1 |
Cửa cổng |
Sắt hộp khung bao 1,200,000vnđ/m2 |
Sắt hộp khung bao 1,400,000vnđ/m2 |
1,700,000vnđ/m2 |
2 |
Cửa chính tầng trệt 1 bộ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
3 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
4 |
Cửa sổ |
Sắt hộp khung bao 4x8cm kính 8mm |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Cửa nhựa nhôm Xingfa kính cường lực 8mm |
5 |
Khung bảo vệ cửa sổ |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 1,5x2cm chia ô 12x12cm |
Sắt hộp 2x2cm chia ô 12x12cm |
6 |
Cửa phòng ngủ |
MDF |
Gỗ sồi Nga |
Căm xe |
7 |
Cửa WC |
Nhôm kính hệ 750 |
Cửa nhựa lõi thép, kính cường lực 8mm |
Căm xe |
8 |
Ổ khóa cửa phòng khóa núm xoay |
150,000vnđ/bộ |
270,000vnđ/bộ |
320,000vnđ/bộ |
9 |
Ổ khóa cửa chính và cửa ban công khóa gạt |
400,000vnđ/bộ |
520,000vnđ/bộ |
1,150,000vnđ/bộ |
TRẦN THẠCH CAO |
||||
1 |
Trần thạch cao trang trí |
Khung Toàn Châu |
Khung Vĩnh Tường |
Khung Vĩnh Tường |
Để xây biệt thự trọn gói, bạn phải chọn vật tư mức khá trở lên.
Trên đây là các vậ tư them khảo - Để căn biệt thự đượchoàn hảo theo phong cách của chủ nhân của nó - Vui long liên hệ với chúng tôi để được tư vấn - chọn phương án thích hợp nhất